Thực đơn
Incheon Khí hậuIncheon có khí hậu cận nhiệt đới ẩm và khí hậu lục địa ẩm (Köppen Cwa / Dwa, tương ứng). Giống như các thành phố trung ương khác, Incheon có ảnh hưởng mạnh mẽ của hiệu ứng đảo nhiệt đô thị. Khí hậu của Incheon ở khoảng mức trung bình so với phần còn lại của Hàn Quốc, với 8 địa điểm lạnh hơn và 10 địa điểm ấm hơn, và với 9 địa điểm trở nên ẩm ướt hơn và 9 địa điểm khô hơn.
Incheon trải qua bốn mùa rõ rệt, nhiệt độ và độ ẩm của thành phố luôn dao động mạnh mẽ theo mùa. Tuy nhiên, nhiệt độ không bao giờ tăng lên đến mức cực đoan, và khí hậu của thành phố chủ yếu là ôn hòa. Incheon bị cuốn theo gió mùa vì gió đông bắc tràn vào thành phố vào mùa đông và mùa hè ở Incheon bị ảnh hưởng bởi gió ấm của gió tây nam.
Dữ liệu khí hậu của Incheon (1981–2010, extremes 1904–nay) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.8 | 18.2 | 21.9 | 32.7 | 31.2 | 33.8 | 38.9 | 38.9 | 33.4 | 28.6 | 26.2 | 17.5 | 38,9 |
Trung bình cao °C (°F) | 1.7 | 4.4 | 9.6 | 16.1 | 21.3 | 25.4 | 27.6 | 29.0 | 25.5 | 19.7 | 11.8 | 4.7 | 16,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.1 | 0.3 | 5.1 | 11.3 | 16.4 | 20.9 | 24.0 | 25.2 | 21.1 | 15.0 | 7.6 | 0.9 | 12,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.4 | −3.1 | 1.7 | 7.6 | 12.8 | 17.6 | 21.5 | 22.4 | 17.5 | 11.0 | 3.9 | −2.6 | 8,7 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −21 | −18.4 | −13.8 | −3.6 | 3.4 | 8.7 | 12.8 | 14.4 | 5.3 | −3.2 | −12 | −18.6 | −21 |
Giáng thủy mm (inch) | 20.6 (0.811) | 20.8 (0.819) | 40.5 (1.594) | 57.7 (2.272) | 100.3 (3.949) | 112.0 (4.409) | 319.6 (12.583) | 285.8 (11.252) | 153.5 (6.043) | 53.4 (2.102) | 51.0 (2.008) | 19.3 (0.76) | 1.234,4 (48,598) |
% độ ẩm | 61.5 | 61.8 | 63.4 | 64.1 | 70.3 | 74.8 | 82.2 | 79.1 | 73.1 | 67.3 | 63.9 | 62.0 | 68,6 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 6.6 | 5.3 | 6.7 | 7.3 | 8.7 | 9.7 | 14.9 | 12.5 | 8.2 | 6.2 | 8.5 | 7.3 | 101,9 |
Số ngày tuyết rơi TB | 7.6 | 4.3 | 2.5 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1.5 | 5.8 | 21,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 178.0 | 181.5 | 204.9 | 219.4 | 231.4 | 203.4 | 156.8 | 191.0 | 197.6 | 211.2 | 168.6 | 171.0 | 2.314,9 |
Tỷ lệ khả chiếu | 58.0 | 59.5 | 55.3 | 55.6 | 52.7 | 46.1 | 35.0 | 45.4 | 52.9 | 60.6 | 55.2 | 57.3 | 52,0 |
Nguồn: Korea Meteorological Administration[5][6][7] (percent sunshine and snowy days)[8] |
Thực đơn
Incheon Khí hậuLiên quan
Incheon Incheon United FC Incheon Hyundai Steel Red Angels Incheon Namdong Asiad Rugby Field Inchenhofen IcheonTài liệu tham khảo
WikiPedia: Incheon http://eng.ifez.go.kr http://english.incheon.go.kr http://english.incheon.go.kr/ http://www.kma.go.kr/down/Climatological_2010.pdf http://www.kma.go.kr/weather/climate/average_30yea... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://www.kma.go.kr/weather/climate/extreme_daily... http://kosis.nso.go.kr/cgi-bin/sws_888.cgi?ID=DT_1... http://web.archive.org/20071028145426/www.geocitie... http://incheonfair.org/